Nhiều địa phương đã công bố phương án, hoặc kế hoạch tổ chức thi và tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 – 2023. Dưới đây là tổng hợp thông tin về lịch thi lịch thi vào lớp 10 năm 2022 của 63 tỉnh, thành trên cả nước.
Sau đây là bảng cập nhật lịch thi vào lớp 10 năm 2022 của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước:
STT |
Tỉnh, thành |
Ngày thi |
Môn thi |
1 |
Hà Nội |
Ngày 18 – 20/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
11 -12/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
3 |
An Giang |
07 – 08/6/2022 |
Toán, Văn, Bài thi tổ hợp |
4 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
07 – 08/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 |
Bạc Liêu |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 |
Bắc Giang |
27 – 28/7/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
7 |
Bắc Kạn |
15 – 16/6/2022 (hệ thường) |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 |
Bắc Ninh |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
9 |
Bến Tre |
04 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 |
Bình Dương |
01 – 02/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
11 |
Bình Định |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
12 |
Bình Phước |
07 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
13 |
Bình Thuận |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
14 |
Cà Mau |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 |
Cao Bằng |
12 – 13/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
16 |
Cần Thơ |
07 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
17 |
Đà Nẵng |
15 – 17/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
18 |
Đắk Lắk |
08 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
19 |
Đắk Nông |
Hệ thường: xét tuyển Hệ chuyên: 07 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
20 |
Điện Biên |
Hệ thường: xét tuyển Hệ chuyên, trường dân tộc nội trú: 06/6/2022 |
Toán, Văn, môn chuyên |
21 |
Đồng Nai |
4 và 5/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
22 |
Đồng Tháp |
Trường THPT chuyên thi 15 -17/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
23 |
Gia Lai |
8 và 9/6 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
24 |
Hà Giang |
|
|
25 |
Hà Nam |
Hệ thường: 21 – 22/6/2022 Hệ chuyên: 08 – 10/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
26 |
Hà Tĩnh |
02/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
27 |
Hải Dương |
15 – 16/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
28 |
Hải Phòng |
08 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
29 |
Hậu Giang |
11/6 (hệ thường) và 12/6 (hệ chuyên) |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 |
Hòa Bình |
22 – 24/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
31 |
Hưng Yên |
|
Toán, Văn, bài thi tổng hợp |
32 |
Khánh Hòa |
03 – 04/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
33 |
Kiên Giang |
Hệ thường: 17 – 18/6/2022 Hệ chuyên: 04 – 5/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
34 |
Kon Tum |
13 – 14/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển |
35 |
Lai Châu |
Hệ thường: xét tuyển Hệ chuyên và dân tộc nội trú: 02 – 03/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
36 |
Lạng Sơn |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
37 |
Lào Cai |
02 – 03/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
38 |
Lâm Đồng |
Hệ thường: Xét tuyển Hệ chuyên: 09 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
39 |
Long An |
Dự kiến ngày 03 – 04/8/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
Nam Định |
Hệ thường: 27 – 28/6/2022 Hệ chuyên: 15 – 16/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
41 |
Nghệ An |
03 – 04/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
42 |
Ninh Bình |
08 – 09/6/2022 |
Toán, Văn, bài thi tổ hợp |
43 |
Ninh Thuận |
Hệ thường: 05 – 06/6/2022 Hệ chuyên: 05 – 07/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 |
Phú Thọ |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
45 |
Phú Yên |
Sau ngày 21 – 22/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
46 |
Quảng Bình |
07 – 08/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
47 |
Quảng Nam |
Hệ thường: Xét tuyển |
|
48 |
Quảng Ngãi |
04 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
49 |
Quảng Ninh |
01 – 02/6/2022 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
Quảng Trị |
Hệ thường: xét tuyển Hệ chuyên: 03 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
51 |
Sóc Trăng |
05 – 06/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
52 |
Sơn La |
14 – 15/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
53 |
Tây Ninh |
07/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
54 |
Thái Bình |
19 – 20/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
55 |
Thái Nguyên |
19 – 20/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 |
Thanh Hóa |
04 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
57 |
Thừa Thiên Huế |
05 – 06/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
58 |
Tiền Giang |
04 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
59 |
Trà Vinh |
02 – 03/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Tuyên Quang |
13/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
61 |
Vĩnh Long |
04 – 05/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
62 |
Vĩnh Phúc |
18/6 – 20/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
63 |
Yên Bái |
10 – 11/6/2022 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
* Lịch thi này sẽ tiếp tục được cập nhật
2. Kế hoạch thi lớp 10 của Hà Nội
Theo Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2022 – 2023 ban hành kèm Quyết định 1117/QĐ-UBND:
Đối với các trường không chuyên: Tổ chức kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất các các trường trung học phổ thông công lập. Thời gian thi dự kiến từ ngày 18 – 19/6/2022
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian | Giờ bắt đầu làm bài | Giờ thu bài |
18/6/2022 | Sáng | Văn | 120 phút | 8h00 | 10h00 |
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h00 | 15h00 | |
19/6/2022 | Sáng | Toán | 120 phút | 8h00 | 10h00 |
Đối với các trường chuyên: Thí sinh dự thi 03 bài thi không chuyên cùng với bài thi môn chuyên theo nguyện vọng. Bài thi môn không chuyên tính hệ số 1, môn chuyên tính hệ số 2. Thời gian thi môn chuyên diễn ra trong ngày 20/6/2022.
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian | Giờ bắt đầu làm bài | Giờ thu bài |
20/6/2022 (Thi các môn chuyên) |
Sáng | Văn, Toán, Tin, Sinh | 150 phút | 8h00 | 10h30 |
Tiếng Pháp, Đức, Nhật, Hàn (môn thay thế) |
120 phút | 8h00 | 10h00 | ||
Chiều | Vật lý, Lịch sử, Địa lý | 150 phút | 14h00 | 16h30 | |
Hóa học, Tiếng Anh | 120 phút | 14h00 | 16h00 |
3. Kế hoạch thi lớp 10 của Thành phố Hồ Chí Minh
Theo Kế hoạch huy động trẻ ra lớp và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2022 – 2023 ban hành kèm Quyết định số 773/QĐ-UBND, thời gian dự kiến thi tuyển vào lớp 10 của TP. HCM sẽ diễn ra trong 02 ngày từ 11 – 12/6/2022.Các môn thi là Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (nếu đăng ký nguyện vọng vào lớp thường) và môn chuyên, tích hợp (nếu đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên, tích hợp).
Học sinh đăng ký 03 nguyện vọng ưu tiên 1, 2, 3 để xét tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông (THPT) công lập, trừ THPT chuyên Lê Hồng Phong, chuyên Trần Đại Nghĩa và trường Phổ thông Năng khiếu Đại học Quốc gia.
Thời gian làm bài thi môn Ngữ văn và Toán là 120 phút; Ngoại ngữ là 90 phút. Các môn thi đều có hệ số 1.